save /seiv/ danh từ (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu giúp nguy (chặn ko cho đối phương ghi bàn) (bóng đá) ngoại động từ cứu giúp nguyto save somebody from drowning: cứu giúp ai khỏi chết đuốito save the situation: cứu giúp vãn tình thế (thể dục,thể thao) phá bóng cứu giúp nguy cứu giúp vớtto save someone”s soul: cứu giúp vớt linh hồn ai dành dụm, tiết kiệm ngân sáchto save one”s strength: giữ sức tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức…); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phảihis secretary saved him much time: người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời hạnsoap saves rubbing: với xà phòng thì đỡ phải vò kịp, đuổi kịphe wrote hurriedly to save the post: anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện nội động từ tằn tiện, tiết kiệm ngân sácha saving housekeeper: một người nội trợ tằn tiệnhe has never saved: hắn chả lúc nào tiết kiệm ngân sách bảo lưusaving clause: luật pháp bảo lưu, luật pháp trong với nói đến việc sự miễn tránhto save one”s bacon cứu giúp lấy loại thần xác mìnhto save one”s breath làm thinhto save one”s face (xem) facesaving your respect xin mạn phép ôngyou may save your pains (trouble) anh chẳng cần phải mắc vào việc ấy; anh với chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gìa stitch in time saves nine (xem) stitch giới từ & liên từ trừ ra, ngoài raall save the reactionary, are for social progress: trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội bảo vệscreen save: bảo vệ màn hìnhlưuauto save: tự động lưubackground save: lưu thứ cấpcontrol storage save: sự lưu bộ nhớ điều khiểnerror-correction save point: điểm lưu sự hiệu chỉnh lỗisave all: lưu tất cảsave area: vùng lưu trữsave area: vùng lưusave as: lưu với tên khácsave as type: lưu theo kiểusave external link values: lưu những giá trị link ngoàisave file: tệp lưu trữsave file: tập tin sử dụng để lưusave file: tệp lưusave file: tệp sử dụng để lưusave in: lưu trongsave model: lưu mô hìnhsave setting on exit: lưu thông số kỹ thuật lúc thoát rasave system authority: quyền lưu giữ hệ thốngsave workbook: lưu bạn dạng ghisave workspace: lưu vùng làm việcnhớcontrol storage save: sự lưu bộ nhớ điều khiểnsave area: vùng lưu, vùng nhớsự bảo vệsự cất giữsự nhớLĩnh vực: toán & tincất, giữsự lưucontrol storage save: sự lưu bộ nhớ điều khiểnthu saiauto saveghi tự độngauto savetự động ghienergy save modechế độ tiết kiệm ngân sách năng lượngpower save modechế độ tiết kiệm ngân sách điệnregister save areavùng thanh ghisave (vs)ghisave (vs)lưusave blockkhối làm việcsave colorcất giữ mầucứu giúpcứu giúp, cứu giúp nguycứu nguyđể dành tiềnsave money in dollar (to…): dành dụm tiền bằng đôlatiết kiệmaverage propensity to save: khuynh hướng tiết kiệm ngân sách trung bìnhmarginal propensity to save: thiên hướng tiết kiệm ngân sách biênmarginal propensity to save: khuynh hướng tiết kiệm ngân sách biên tếpropensity to save: khuynh hướng tiết kiệmsave as you earn: chính sách tiết kiệm ngân sách thường xuyênsave money: tiết kiệm ngân sách tiềnsave money (to…): tiết kiệm ngân sách tiềnsave time: tiết kiệm ngân sách thời giansave time (to…): tiết kiệm ngân sách thời giantiết kiệm (thời hạn, sức…)tiết kiệm ngân sách, dành dụm tiềnsave as otherwise providedgiữ lại theo điều kiệnsave as otherwise providedtrừ những luật pháp ngược lạisave moneydành dụm tiền o tiết kiệm ngân sách