impress /im”pres/ danh từ sự đóng dấu dấu (đóng vào, in vào…) (nghĩa bóng) dấu ấna work bearing an impress of genius: tác phẩm mang dấu tích của một thiên tài ngoại động từ đóng, in (dấu lên mẫu gì); đóng dấu vào, in dấu vào (mẫu gì)to impress the wax with a stamp: đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vàoto impress something on the memory: ghi sâu mẫu gì vào ký ức gây tuyệt vời; làm cảm động, làm cảm kíchto be deeply impressed by someone”s kindness: cảm kích thâm thúy vì như thế lòng tốt của ai ngoại động từ (sử học) cưỡng bách (thanh niên…) tòng quân, bắt (thanh niên…) đi lính trưng thu, sung công (hàng hoá…) đưa vào, sử dụng (những sự khiếu nại… để làm dẫn chứng, để lập luận…) dấuđóng dấuhoađục lỗsự đóngsự intạo lỗimpress systemphương thức kế toán tài chính tiền tạm ứngimpress systemtiền trả trước mang mức quy định
VERB + IMPRESS be determined to, be keen to, hope to, want to | attempt to, seek to, try to | be designed to | fail to The results failed to impress us.
PREP. with She impressed us with both the depth and range of her knowledge.
PHRASES an attempt/effort to impress sb, be easily impressed I was young and easily impressed.