chất rắn Solid Nghành nghề: y họcsolidchất rắn bán dẫn tinh thể: crystalline semi-conductor solidchất rắn được kích hoạt (bằng) đất hiếm: rare-earth-activated solidchất rắn hòa tan: dissolved solidchất rắn links bốn mặt: tetrahedrally bonded solidchất rắn nóng sáng sủa: incandescent solidchất rắn vô định hình: amorphous solidđường chất rắn: solid linelaze chất rắn: solid state laserlưu lượng riêng chất rắn: specific solid dischargemaze chất rắn: solid state masernhiệt kế (đo bằng sự) dãn nở chất rắn: solid expansion thermometernhiệt kế (đo nhờ) giãn nở chất rắn: solid expansion thermometernhiệt kế chất rắn giãn nở: solid expansion thermometersự khử bằng chất rắn: solid reductionvật lý chất rắn: solid state physicssolid statelaze chất rắn: solid state lasermaze chất rắn: solid state maservật lý chất rắn: solid state physicschất rắn kết tinh màu vàng đựng làm thuốc nhuộm và làm thuốc định hình mớipicric acidchất rắn lượng tửquantum solidschất rắn lượng tử phân tửmolecular quantum solidscơ học chất rắn biến dạngmechanics of deformable rigidcông nghệ chất rắnsolid-state technologyđetectơ tia X chất rắnsolid-state X-ray detectorđiện tử học chất rắnsolid-state electronicsđộng lực học chất rắndynamics of solidshàm lượng chất rắnsolids contentkỹ thuật chất rắnsolid-state techniquelaze chất rắnsemiconductor laserlưu lượng chất rắn bùnsediment chargelưu lượng chất rắn cátsediment chargelý thuyết lượng chất rắn rờitheory of loose solidslý thuyết vùng chất rắnband spectrumlý thuyết vùng chất rắnband theorylý thuyết vùng chất rắnband theory of solidslý thuyết vùng của chất rắnband theory of solidsmỏ hàn chất rắnsand groyne
một dạng của vật chất đặc trưng bởi tính ổn định về hình dáng, mang độ rắn chắc nhất định, mang kinh nghiệm chống lại những tác động cơ học. Về cấu trúc, được chia làm hai loại: tinh thể và vô định hình. Chia theo tính dẫn điện: chất dẫn điện, chất bán dẫn, chất cách điện (điện môi). Vật lí CR là một nghành rất phát triển của vật lí học văn minh và là trung tâm của kĩ thuật điện tử ngày này. Những loại CR không giống nhau (đá, đồng, sắt, vv.) đã từng đặc trưng cho những mức độ văn minh của trái đất và ngày này vẫn là những vật liệu kĩ thuật cơ bản. Xt. Tinh thể; Chất bán dẫn.